TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cô em

bà chị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô em

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cô em

Schwester

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie erzählt ihrer kleineren Schwester Geschichten, bekommt abends vor dem Schlafengehen vorgelesen, wird kleiner.

Bà kể chuyện cho cô em; tối tối trước khi ngủ bà được nghe kể chuyện, bà bé bỏng trở lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She tells stories to her younger sister, is read to at night before bed, grows smaller.

Bà kể chuyện cho cô em; tối tối trước khi ngủ bà được nghe kể chuyện, bà bé bỏng trở lại.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als die Brautleute nun zur Kirche gingen, war die älteste zur rechten, die jüngste zur linken Seite:

Lúc đoàn đón dâu đến thì cô chị cả đi bên phải, cô em đi bên trái.

Da ging diese in die Kammer und kam mit den Zehen glücklich in den Schuh, aber die Ferse war zu groß.

Cô em vào buồng thử hài thì may sao các ngón đều lọt cả, nhưng phải cái gót lại to quá.

Hernach, als sie herausgingen, war die älteste zur linken und die jüngste zur rechten: da pickten die Tauben einer jeden das andere Auge aus.

Sau đó khi họ trở về thì cô chị đi bên trái, cô em đi bên phải, chim câu lại mổ mỗi cô mất một mắt nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwester /[’Jvestdr], die; -, -n/

bà chị; cô em (những người đồng cảnh ngộ);