TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc được thực hiện

công việc được thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệm vụ được thực thi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công việc được thực hiện

Verrichtung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Eine Tätigkeit oder eine Gruppe von Tätigkeiten, die Ressourcen (z.B. chemische Grundstoffe) verwendet und die ausgeführt wird, um die Umwandlung von Eingaben (z.B. von chemischen Edukten) in Ergebnisse (z.B. chemische Produkte) in festgelegter Art und Weise (Verfahren) zu ermöglichen, kann als Prozess angesehen werden.

Một công việc hay một nhóm công việc được thực hiện và dùng tài nguyên (t.d. như nguyên liệu hóa chất) để biến chế những nguyên liệu ban đầu (t.d. nguyên liệu hóa học) thành sản phẩm (t.d. thành phẩm hóa học) theo một kỹ thuật nhất định cũng có thể xem như là một quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie soll der Auftrag durchgeführt werden?

Công việc được thực hiện như thế nào?

In der Werkstatt wird die Arbeit dann nach Inspektionsplan (Bild 1, Seite 19).

Ở xưởng sửa xe, công việc được thực hiện theo quy trình kiểm tra (Hình 1, Trang 19).

Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.

Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verrichtung /die; -en/

công việc được thực hiện; nhiệm vụ được thực thi;