Việt
công việc được thực hiện
nhiệm vụ được thực thi
Đức
Verrichtung
Eine Tätigkeit oder eine Gruppe von Tätigkeiten, die Ressourcen (z.B. chemische Grundstoffe) verwendet und die ausgeführt wird, um die Umwandlung von Eingaben (z.B. von chemischen Edukten) in Ergebnisse (z.B. chemische Produkte) in festgelegter Art und Weise (Verfahren) zu ermöglichen, kann als Prozess angesehen werden.
Một công việc hay một nhóm công việc được thực hiện và dùng tài nguyên (t.d. như nguyên liệu hóa chất) để biến chế những nguyên liệu ban đầu (t.d. nguyên liệu hóa học) thành sản phẩm (t.d. thành phẩm hóa học) theo một kỹ thuật nhất định cũng có thể xem như là một quá trình.
Wie soll der Auftrag durchgeführt werden?
Công việc được thực hiện như thế nào?
In der Werkstatt wird die Arbeit dann nach Inspektionsplan (Bild 1, Seite 19).
Ở xưởng sửa xe, công việc được thực hiện theo quy trình kiểm tra (Hình 1, Trang 19).
Entscheidend ist die schnelle und gut ausgeführte Arbeit um die Standzeiten zu verringern.
Quan trọng là công việc được thực hiện nhanh và tốt nhằm giảm thiểu thời gian chờ đợi.
Verrichtung /die; -en/
công việc được thực hiện; nhiệm vụ được thực thi;