Việt
công năng
Công suất cơ tính
1. Tác dụng
cơ năng
mục tiêu đặc thù 2. Chức vụ
chức trách
chức quyền
nhiệm vụ
chức nghiệp 3. Nghi thức
lễ điển
cuộc hội họp chính thức.
Anh
performance
Mechanical power
function
Đức
Mechanische Leistung
Ebenfalls zu den Arbeitseinheiten zählen sämtliche Zylinder (Bild 3).
Ngoài ra, toànbộ các xi lanh cũng được xem như thuộc vềkhối công năng (Hình 3).
Sie verrichtet dabei eine Arbeit und zählt somit zu der Gruppe der Arbeitseinheiten.
Tại đây nó giữ vai trò thực hiện công việc và được xem là thuộc nhóm các khối công năng chính.
Arbeit, Energie, Wärme
Công, năng lượng, nhiệt lượng
1. Tác dụng, công năng, cơ năng, mục tiêu đặc thù 2. Chức vụ, chức trách, chức quyền, nhiệm vụ, chức nghiệp 3. Nghi thức, lễ điển, cuộc hội họp chính thức.
[EN] Mechanical power
[VI] Công suất cơ tính, công năng
performance /điện tử & viễn thông/