Việt
công nghệ cao
kỹ thuật cao
Anh
high tech
high-tech
high-technology
Đức
Hochtechnologie
Hochdrucktechnik, petrochemische Industrie und Raffinerien (Produktleitungen), empfindlicher gegen Beschädigungen als Linsendichtung.
Sử dụng trong công nghệ cao áp, kỹ nghệ hóa dầu (ống dẫn thành phẩm), gioăng này nhạy cảm với hư hại hơn là gioăng dạng ôvan.
Durch Einlegen von Glasfasern und Aramidfasern werden diese hohen Ansprüche mittels Kaschieren ermöglicht.
Phương pháp dán bồi có thể áp dụng để gia cường với sợi thủy tinh và sợi aramid cho các yêu cầu công nghệ cao.
wenn die Schaufelgeschwindigkeit so hoch ist, dass jede Mischung an der obersten technologischen Temperaturgrenze gefahren und damit in kürzester Zeit hergestellt werden kann.
khi cánh trộn quay thật nhanh sẽ giúp cho hỗn hợp chuyển động ở giới hạn nhiệt độ công nghệ cao nhất và qua đó có thể được sản xuất trong thời gian ngắn nhất.
Hochtechnologie /die/
công nghệ cao; kỹ thuật cao;
high-tech, high-technology /toán & tin/