TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ thuật cao

công nghệ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ thuật cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kỹ thuật cao

Hochtechnologie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

DIN 1615 Geschweißte kreisförmige Rohre aus unlegiertem Stahl ohne Anforderungen – Technische Lieferbedingungen.

DIN 1615 Thép ống loại hàn dạng tròn làm bằng thép thô không có yêu cầu kỹ thuật cao – Điều kiện kỹ thuật cung cấp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit konnten erstmals technisch anspruchsvolle Gummiprodukte hergestellt werden.

Như vậy, lần đầu tiên sản phẩm cao su đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao được chế tạo.

Danach werden dieGummibahnen nach den Regeln der Gummierungstechnik verarbeitet (Bild 1).

Tiếp theo là gia công lớp phủ bằng những băngao su dài theo kỹ thuật cao su hóa (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.2.15 Hochfrequenztechnik

19.2.15 Kỹ thuật cao tần

Die Hochfrequenztechnik nutzt zur Übertragung der Informationen die Abstrahlung und den Empfang von elektromagnetischen Wellen mit Frequenzen über 30 kHz.

Kỹ thuật cao tần truyền tin dựa trên nguyên lý bức xạ và hấp thu sóng điện từ có tần số trên 30 kHz.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochtechnologie /die/

công nghệ cao; kỹ thuật cao;