Việt
công nghệ cao
kỹ thuật cao
Đức
Hochtechnologie
DIN 1615 Geschweißte kreisförmige Rohre aus unlegiertem Stahl ohne Anforderungen – Technische Lieferbedingungen.
DIN 1615 Thép ống loại hàn dạng tròn làm bằng thép thô không có yêu cầu kỹ thuật cao – Điều kiện kỹ thuật cung cấp.
Damit konnten erstmals technisch anspruchsvolle Gummiprodukte hergestellt werden.
Như vậy, lần đầu tiên sản phẩm cao su đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao được chế tạo.
Danach werden dieGummibahnen nach den Regeln der Gummierungstechnik verarbeitet (Bild 1).
Tiếp theo là gia công lớp phủ bằng những băngao su dài theo kỹ thuật cao su hóa (Hình 1).
19.2.15 Hochfrequenztechnik
19.2.15 Kỹ thuật cao tần
Die Hochfrequenztechnik nutzt zur Übertragung der Informationen die Abstrahlung und den Empfang von elektromagnetischen Wellen mit Frequenzen über 30 kHz.
Kỹ thuật cao tần truyền tin dựa trên nguyên lý bức xạ và hấp thu sóng điện từ có tần số trên 30 kHz.
Hochtechnologie /die/
công nghệ cao; kỹ thuật cao;