TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất bơm

công suất bơm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

công suất bơm

pump capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump duty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump horsepower

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pumping capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pumping power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump duty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pump horsepower

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pumping capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pumping power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Temperiergeräte müssen über eine genügend hohe Pumpleistung bei einem ausreichend hohen Förderdruckniveau verfügen.

Các thiết bị điều hòa nhiệt độ phải đảm bảo công suất bơm ở mức áp suất đủ cao để phân phối nhựa nóng chảy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Förderstrom in m3/h

Công suất bơm [m3/h]

Erforderliche Pumpenleistung (abgegebene Leistung) zur Förderung einer Flüssigkeit auf ein höheres Niveau (ohne Berücksichtigung der Strömungswiderstände)

Công suất bơm cần thiết (công suất phát) để chuyển tải một chất lỏng lên một mức cao hơn (chưa tính đến lực cản của dòng chảy)

Selbstansaugend bis ca. 4 m (je nach Fördermedium und Temperatur), Förderstrom praktisch unabhängig von der Förderhöhe, Ausführung mit Heizoder Kühlmantel möglich.

Có lực tự hút đến khoảng 4 m (tùy vào chất vận chuyển và nhiệt độ), công suất bơm thực tế không tùy thuộc vào độ đẩy cao, có thể trang bị áo sưởi ấm hay giữ lạnh.

Kleinste Förderströme bei gutem Wirkungsgrad möglich, selbstansaugend bis ca. 9 m (je nach Fördermedium und Temperatur), höchste Förderdrücke möglich, Förderstrom praktisch unabhängig von der Förderhöhe (somit besonders als Dosierpumpen geeignet), beste Wirkungsgrade. Pulsierender Förderstrom, großer Raumbedarf, hohe Investitionskosten.

khoảng 9 m (tùy vào chất vận chuyển và nhiệt độ), có thể bơm áp suất rất cao, công suất bơm không tùy thuộc vào chiều cao đẩy (vì thế đặc biệt thích hợp để dùng làm bơm định lượng), độ hiệu suất cao nhất, dòng chất vận chuyển xung động, cần chỗ rộng, cần tiền đầu tư cao.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pump capacity

công suất bơm

pump duty

công suất bơm

pump horsepower

công suất bơm

pumping capacity

công suất bơm

pumping power

công suất bơm

pumping capacity /toán & tin/

công suất bơm

pump capacity /toán & tin/

công suất bơm

 pump capacity, pump duty, pump horsepower, pumping capacity, pumping power

công suất bơm