Việt
công suất kéo
căng
lực kéo
Anh
thrust horse
pulling capacity
tractive power
pulling power
Đức
Zugleistung
Die Drosselklappenöffnung ist die Stellgrö- ße y, die in der Gemischbildungseinrichtung für die benötigte Gemischmenge sorgt.
Độ mở của van bướm ga là đại lượng tác động y điều chỉnh lưu lượng hòa khí để tạo ra công suất kéo tương ứng với tốc độ mong muốn (đại lượng điều chỉnh x).
Durch das Fahrpedal wird die Drosselklappe im Saugrohr in eine bestimmte Stellung gebracht.
Bàn đạp ga kéo van bướm ga trong đường ống nạp mở ở một vị trí phù hợp, nhờ đó động cơ hút được một lượng hòa khí giúp sinh ra đủ công suất kéo cần thiết.
Somit ist die Gemischbildungseinrichtung die Regelstrecke. Die von ihr gelieferte Gemischmenge bewirkt eine bestimmte Motorleistung mit der das Fahrzeug eine bestimmte Geschwindigkeit erreichen kann.
Trong trường hợp này, hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ là đối tượng điều chỉnh trực tiếp để tạo ra lượng hòa khí sinh ra công suất kéo phù hợp với tốc độ yêu cầu.
lực kéo (đầu máy); công suất kéo
[VI] Công suất kéo, căng
[EN] tractive power