Việt
công suất tính toán
Anh
computing power
design capacity
computational power
Đức
Rechenleistung
Er stellt in einem Netzwerk Daten, Programme und Rechenleistung bereit.
Máy chủ (server, cung ứng dịch vụ) đảm nhiệm việc cung ứng dữ liệu, chương trình và công suất tính toán trong mạng.
Sie nehmen die Dienste des Servers in Anspruch, indem sie Daten auf dem Server ablegen, Programme ausführen und Rechenleistung in Anspruch nehmen.
Chúng sử dụng những dịch vụ do máy chủ cung cấp như lưu trữ dữ liệu trên máy chủ, thực hiện các chương trình và sử dụng công suất tính toán của máy chủ.
Rechenleistung /f/M_TÍNH/
[EN] computing power
[VI] công suất tính toán
design capacity /toán & tin/
computational power, computing power, design capacity