Việt
công suất vận hành
Năng lực vận hành
Anh
operating power
operating capacity
Đức
Betriebskapazität
Dabei wird zunächst ein fahrleistungsreduziertes Schaltprogramm ausgewählt und zusätzlich in einer hö- heren Gangstufe angefahren.
Khi đó hệ thống chọn trước tiên chương trình chuyển số giảm công suất vận hành cũng như khởi chạy xe ở số cao hơn.
:: Eine hohe Laufleistung und lange Lebensdauer bieten.
:: Có công suất vận hành và tuổi thọ cao.
[VI] Năng lực vận hành, công suất vận hành
[EN] operating capacity
operating power /điện lạnh/