Việt
công tắc điều khiển
nút bấm
Anh
control switch
operating switch
control time
Đức
Steuerschalter
Regelschalter
Bedienungsschalter
Drücker
Dadurch wird der Spannungsabfall verringert. Die gering belastete Steuerleitung über den Schalter zur Relaisspule kann entsprechend lang sein.
Đường dây điều khiển nối từ công tắc điều khiển đến cuộn dây rơle do chịu tải ít có thể dài hơn tương ứng.
Relais und Schütze sind fernbetätigte Schalter mit elektromagnetisch betätigten Kontakten.
Rơle và công tắc bảo vệ (công suất) là những công tắc điều khiển từ xa nhờ tác động từ công tắc điện từ.
am Drücker sitzen/sein (ugs.)
sẵn sàng áp dụng biện pháp, sẵn sàng thi hành quyết định.
Drücker /der; -s, -/
nút bấm; công tắc điều khiển (thiết bị điện);
sẵn sàng áp dụng biện pháp, sẵn sàng thi hành quyết định. : am Drücker sitzen/sein (ugs.)
control time, operating switch /điện/
Steuerschalter /m/ĐIỆN/
[EN] control switch
[VI] công tắc điều khiển
Regelschalter /m/KT_ĐIỆN/
Bedienungsschalter /m/ĐIỆN/
[EN] operating switch