TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công tắc khởi động

công tắc khởi động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
công tắc khởi động

công tắc khởi động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

công tắc khởi động

 actuating lever

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

an actuating lever or switch

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
công tắc khởi động

 starter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting button or starting switch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starting switch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 trigger switch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

starting switch n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Starttaster S0

Công tắc khởi động S0

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zündschalter

Công tắc khởi động

Zünd-Start-Schalter (D)

Công tắc khởi động (D)

Beim Einschalten der Zündung wird ein Selbsttest durchgeführt.

Việc tự kiểm tra được thực hiện khi bật công tắc khởi động.

Nach Einschalten des Zündschalters und Drehen des Generators beginnt das Reglersteuergerät über den Transistor T1 und T5 den Vorerregerstrom zu schalten.

Sau khi bật công tắc khởi động, máy phát điện bắt đầu quay, bộ điều khiển cho bộ điều chỉnh bật dòng điện mồi kích từ thông qua transistor T1 và T5.

Từ điển ô tô Anh-Việt

an actuating lever or switch

Công tắc (cần) khởi động

starting switch n.

Công tắc khởi động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 actuating lever

công tắc (cần) khởi động

 actuating lever /ô tô/

công tắc (cần) khởi động

 starter, starting button or starting switch, starting switch, trigger switch /điện/

công tắc khởi động

Công tắc dùng tác dụng nhiệt khởi động đèn huỳnh quang; khi đèn được bật lên, dòng điện chạy qua khoảng hở khí trơ của bộ phận phát hành và tim đèn, công tắc lưỡng kim trong bộ phận phát hành nóng lên biến dạng và mở mạch đốt tim đèn để khởi động đèn.