starter
bộ khởi động, máy khoan khởi động
Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.
Something that begins or initiates a process; specific uses includea relatively large-diameter drill used to begin a hole, which is then continued by a smaller-diameter drill called the follower..
starter
chất mồi (sản phẩm sữa)
starter
biến trở khởi động
starter /xây dựng/
tắc te (đèn ống)
starter /điện/
tắc te (đèn ống)
starter
bộ khởi động, máy khoan khởi động
starter /thực phẩm/
chất mồi (sản phẩm sữa)
initiator procedure, starter /toán & tin/
thủ tục bộ khởi đầu
starter, trigger circuit /xây dựng;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
bộ phận khởi động
starter, switch starter /điện/
cầu dao khởi động
engine starter, starter
động cơ khởi động
glaze, starter, yeast
tráng men
engine starter, shutter release, starter
bộ khởi động động cơ
Bộ phận tự động hoặc không dùng để khởi động một động cơ với cường độ dòng điện giới hạn.
initiating electrode, starter, starter electrode
điện cực khởi động
bootstrap device, launcher, starter, starting gear
thiết bị khởi động