TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy khoan khởi động

bộ khởi động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy khoan khởi động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy khoan khởi động

 starter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starter

bộ khởi động, máy khoan khởi động

Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.

Something that begins or initiates a process; specific uses includea relatively large-diameter drill used to begin a hole, which is then continued by a smaller-diameter drill called the follower..

 starter

bộ khởi động, máy khoan khởi động