Việt
công tắc rơle
tiếp điểm rơle
Anh
relay contact
Đức
Relaiskontakt
:: Die Anschlüsse der Schaltkontakte werden durch zweistellige Ziffern bezeichnet, wobei die erste Ziffer zur Durchnummerierung dient und die zweite Ziffer die Art des Kontaktes angibt.
:: Những đầu nối đóng mở cũng được ký hiệu với hai con số, trong đó số đầu là số thứ tự và số thứ hai cho biết loại công tắc. Rơle cũng như công tđó ngo vệ (công suất)
Über die Relaiskontakte wird der gewünschte Schalt vorgang ausgelöst.
Qua công tắc rơle, quá trình chuyển mạch mong muốn được thực hiện.
Sie werden auch als PTCWiderstände oder PTC Thermistoren bezeichnet.
Ta có thể dùng công tắc rơle thí dụ để đóng mở động cơ quạt gió.
Es ist ein elektromagnetisch betätigter Schalter, bei dem die Relaiskontakte durch eine Magnetspule betätigt werden.
Rơle là một công tắc điện hoạt động dựa trên hiện tượng điện từ, qua đó công tắc rơle được tác động bằng một cuộn dây nam châm điện.
Relaiskontakt /m/KT_ĐIỆN/
[EN] relay contact
[VI] tiếp điểm rơle; công tắc rơle
relay contact /điện/