Việt
công tắc vị trí cuối
công tắc giới hạn
Anh
end position switch
limit switch
Đức
Endschalter
Einlegegeräte sind mit Greifern bestückt und können über Anschläge, Endschalter oder Nocken gesteuert werden, um Punkt-zu-Punkt-Bewegungen auszuführen, z. B. Werkstückzuführung aus Magazinen.
Thiết bị đặt vào (thiết bị cấp liệu) được trang bị với tay cầm (dụng cụ kẹp chặt) và cóthể được điều khiển qua cữ chặn, công tắc vị trí cuối (công tắc giới hạn) hay cam để thựchiện chuyển động từ điểm tới điểm, thí dụ nạp chi tiết từ hộp trữ (máng trữ).
Endschalter /m/Đ_KHIỂN/
[EN] end position switch, limit switch
[VI] công tắc giới hạn, công tắc vị trí cuối
end position switch /điện/
end position switch /đo lường & điều khiển/