Việt
công việc sửa chữa
sự sửa chữa
công việc tu sửa
công việc trùng tu
Anh
reconditioning
repairs
reclamation work
repairing work
repair work
Đức
Instandsetzungsarbeiten
Erhaltungsarbeiten
Ausbesserungsarbeit
Für Einzelteile und Reparaturen kommt das Hammernieten (Bild 2) zum Einsatz.
Đối với công việc sửa chữa và các chi tiếtriêng lẻ thì đinh tán búa được sử dụng (Hình 2)
v Ausführung von Wartungs- und Reparaturarbeiten
Thực hiện các công việc sửa chữa và bảo dưỡng
v Kalkulation von Reparatur- und Karosseriearbeiten
Tính giá các công việc sửa chữa và làm sườn xe
Sie führt Reparatur-, Karosserie- und Wartungsarbeiten durch.
Thực hiện các công việc sửa chữa xe, sửa chữa khung thân vỏ và dịch vụ bảo dưỡng.
v Bei Service-Arbeiten Probefahrt gemäß den Vorschriften des Herstellers durchführen.
Thực hiện chạy thử xe theo đúng quy định của nhà sản xuất đối với các công việc sửa chữa.
Ausbesserungsarbeit /die; -, -en (meist PL)/
công việc sửa chữa; công việc tu sửa; công việc trùng tu;
công việc sửa chữa, sự sửa chữa
Erhaltungsarbeiten /pl/
công việc sửa chữa; Erhaltungs
Instandsetzungsarbeiten /pl/
công việc sửa chữa [tu bổ]; Instandsetzungs
Instandsetzungsarbeiten /f pl/XD/
[EN] repairs
[VI] công việc sửa chữa
reconditioning, repairs /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/