TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc sửa chữa

công việc sửa chữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sửa chữa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

công việc tu sửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc trùng tu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

công việc sửa chữa

 reconditioning

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 repairs

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reclamation work

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

repairing work

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

repairs

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

repair work

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

công việc sửa chữa

Instandsetzungsarbeiten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erhaltungsarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausbesserungsarbeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Einzelteile und Reparaturen kommt das Hammernieten (Bild 2) zum Einsatz.

Đối với công việc sửa chữa và các chi tiếtriêng lẻ thì đinh tán búa được sử dụng (Hình 2)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ausführung von Wartungs- und Reparaturarbeiten

Thực hiện các công việc sửa chữa và bảo dưỡng

v Kalkulation von Reparatur- und Karosseriearbeiten

Tính giá các công việc sửa chữa và làm sườn xe

Sie führt Reparatur-, Karosserie- und Wartungsarbeiten durch.

Thực hiện các công việc sửa chữa xe, sửa chữa khung thân vỏ và dịch vụ bảo dưỡng.

v Bei Service-Arbeiten Probefahrt gemäß den Vorschriften des Herstellers durchführen.

Thực hiện chạy thử xe theo đúng quy định của nhà sản xuất đối với các công việc sửa chữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausbesserungsarbeit /die; -, -en (meist PL)/

công việc sửa chữa; công việc tu sửa; công việc trùng tu;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

repair work

công việc sửa chữa, sự sửa chữa

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erhaltungsarbeiten /pl/

công việc sửa chữa; Erhaltungs

Instandsetzungsarbeiten /pl/

công việc sửa chữa [tu bổ]; Instandsetzungs

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Instandsetzungsarbeiten /f pl/XD/

[EN] repairs

[VI] công việc sửa chữa

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

reclamation work

công việc sửa chữa

repairing work

công việc sửa chữa, sự sửa chữa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reconditioning, repairs /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/

công việc sửa chữa