TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cù lao

cù lao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đảo nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

cù lao

ait

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

cù lao

peinliche Aufgabe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ait

cù lao, đảo nhỏ (trên sông hồ)

Từ điển Tầm Nguyên

Cù Lao

Cù: siêng năng nhọc nhằn, lao: khó nhọc. Cha mẹ siêng năng khó nhọc để nuôi dưỡng con. Kinh thi có câu: Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao (Thương xót thay cha mẹ, sinh ta khó nhọc). Cha mẹ đối với ta có chín chữ cù lao tức chín đều khó nhọc: Sinh (sinh đẻ), Cúc (nâng đỡ), Phủ (vuốt ve), Xúc (cho bú), Trưởng (làm cho lớn), Dục (dạy dỗ), Cố (đoái tưởng đến), Phục (săn sóc dạy bảo), Phúc (bảo vệ). Duyên hội ngộ, đức cù lao. Kim Vân Kiều

Từ điển tiếng việt

cù lao

- 1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông: Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.< br> - 2 dt. (H. cù: vất vả; lao: khó nhọc) Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ: Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng (PhTr).< br> - 3 dt. (Biến âm của bồ lao) Quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cù lao

1) (hòn dào) kleine Insel f, Eiland n;

2) peinliche Aufgabe f