TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng đường

bê' tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cùng đường

verzweifelt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Kräften auf derselben Wirkungslinie kann ihre Ersatzkraft durch Addition ihrer Beträge bestimmt werden, bzw. bei entgegengesetzt gerichteten Kräften durch Subtraktion ihrer Beträge (Bild 1).

Ở các lực cùng đường tác dụng, lực thay thế có thể được xác định bằng cách cộng cường độ của chúng với nhau, hoặc trừ nếu các lực này trái chiều (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abweichungen vom tatsächlichen Innendurchmesser resultieren aus unterschiedlichen Wanddicken bei gleichem Außendurchmesser.

Độ khác biệt với đường kính trong thực sự là do bề dày ống khác nhau khi ống có cùng đường kính ngoài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v zwei Hohlrädern mit gleich großen Durchmessern und

Hai vành răng trong có cùng đường kính, và

Eine Zweischeibenkupplung kann bei gleich großer Anpresskraft und gleichen Belagdurchmessern ein doppelt so großes Drehmoment übertragen wie eine Einscheibenkupplung.

Ly hợp hai đĩa có thể truyền momen gấp hai lần ly hợp một đĩa với cùng lực ép và cùng đường kính bố ma sát.

Insgesamt sind bei gleichem Zylinderdurchmesser größere Öffnungsquerschnitte als bei Drei-Ventil-Motoren möglich.

Nhìn chung, với cùng đường kính xi lanh, tiết diện mở ở động cơ bốn xú páp có thể lớn hơn so với ở động cơ ba xú páp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzweifelt /(Adj.)/

bê' tắc; cùng đường; cùng kế (desperat);