TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzweifelt

tuyệt vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thắt vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bé tắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng đưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng ké

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bê' tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hy vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verzweifelt

verzweifelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie umfaßt den Stein mit ihren gelblichen Händen, umfaßt ihn so fest, daß das Blut aus ihren Händen weicht, und starrt verzweifelt auf den Grund des Brunnens.

Bà nắm chặt thành đá, chặt đến nỗi bàn tay bà trắng bệch, và tuyệt vọng đăm đăm nhìn xuống đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Situation ist verzweifelt ernst

tỉnh thế cực kỳ nghiêm trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzweifelt /(Adj.)/

bê' tắc; cùng đường; cùng kế (desperat);

verzweifelt /(Adj.)/

tuyệt vọng; vô hy vọng;

verzweifelt /(Adj.)/

(dùng để nhấh mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất; quá; lắm; cực kỳ; đặc biệt; vô cùng (sehr, äußerst);

die Situation ist verzweifelt ernst : tỉnh thế cực kỳ nghiêm trọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzweifelt /a/

1. thắt vọng, tuyệt vọng, vô hi vọng; 2. bé tắc, cùng đưỏng, cùng ké; verzweifelt e Lage hoàn cảnh bế tắc.