Việt
trong khi đó
cùng lúc đó
Đức
wobei
Gleichzeitig wird der Relaisanker angezogen und schiebt mit dem Einrückhebel das Starterritzel in den Schwungradkranz des Motors.
Cùng lúc đó, phần ứng rơle (lõi rơle) được hút và đẩy bánh răng khởi động ăn khớp với vấu răng trên bánh đà qua cơ cấu đòn bẩy.
Zylindertrockner sind immer dann sinnvoll, wenn gleichzeitig ein Bügeleffekt verlangt wird.
Máy sấy dùng xi lanh ép luôn hữu ích nếu cùng lúc đó có yêu cầu ủi phẳng.
sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen
cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi.
wobei /(Adv.)/
(trong mô' i liên hệ) trong khi đó; cùng lúc đó;
cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi. : sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen