wobei /(Adv.)/
(dùng trong câu nghi vấn) ở chỗ nào;
trong việc gì;
wobei ist die Vase denn entzweigegangen? : vì đâu cái bỉnh hoa bị vỡ đôi?
wobei /(Adv.)/
(trong mô' i liên hệ) trong khi đó;
cùng lúc đó;
sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen : cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi.