TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wobei

trong khi đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vả lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để làm già.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng lúc đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wobei

wobei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man spricht von Kraftübersetzung, wobei folgende Gesetzmäßigkeiten gelten:

Tỷ lệ truyền lực tuân theo định luật sau đây:

Man unterscheidet dabei Steuerungs- und Regelvorgänge, wobei die Anlagenbestandteile verschiedene Funktionen aufweisen.

Qua đó ta nhận ra sự khác biệt bởi các thành phần của hệ thống có những chức năng khác nhau qua quá trình điều khiển và điều chỉnh.

Das geschieht teilweise über Spülmittel und Druckluft, wobei jedes Mal Abfall anfällt.

Công việc này được thực hiện mỗi khi chất cặnbẩn xuất hiện, một phần bằng thuốc tẩy rửa và khí nén.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

100, wobei 100 die größte Härte bedeutet.

100, 100 là độ cứng lớn nhất

Einleiten von überhitztem Dampf in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert

Đưa hơi quá nhiệt vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wobei ist die Vase denn entzweigegangen?

vì đâu cái bỉnh hoa bị vỡ đôi?

sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen

cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wobei /(Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) ở chỗ nào; trong việc gì;

wobei ist die Vase denn entzweigegangen? : vì đâu cái bỉnh hoa bị vỡ đôi?

wobei /(Adv.)/

(trong mô' i liên hệ) trong khi đó; cùng lúc đó;

sie gab mir das Buch, wobei sie vermied, mich anzuse hen : cô ấy đưa cho tói quyển sách trong khi tránh nhìn tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wobei /adv/

trong khi đó, thêm vào đó, hơn nữa, vả lại, để làm già.