TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ cấu hiệu chỉnh

bộ hiệu chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ cấu hiệu chỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cơ cấu hiệu chỉnh

Korrektor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verschleißnachstelleinrichtung (SAC) notwendig.

Cần có cơ cấu hiệu chỉnh hao mòn (SAC)

Fliehkraft- und Unterdruckversteller.

Cơ cấu hiệu chỉnh góc đánh lửa bằng lực ly tâm và áp suất chân không.

Sie besteht aus Stahlband, Reibbelag, Kolbenstange, Kolben, Gehäuse, Feder und Nachstelleinrichtung.

Phanh đai (Hình 3) bao gồm một đai thép, bố ma sát, thanh đẩy piston, piston, hộp vỏ, lò xo và cơ cấu hiệu chỉnh.

Durch definiertes Ansteuern der Stellglieder durch den Tester kann deren Funktion geprüft werden. Z.B. Einspritzventile, Leerlaufsteller, ABS-Magnetventile, Tankentlüftungsventil, Türschlösser, Stellmotoren in Sitzen.

Máy kiểm tra có thể phát lệnh điều khiển cơ cấu tác động để kiểm tra chức năng của cơ cấu này, thí dụ: kiểm tra kim phun nhiên liệu, cơ cấu hiệu chỉnh tốc độ không tải, van từ của ABS, van thông gió bình xăng, khóa cửa, động cơ điều chỉnh ghế ngồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Korrektor /[ko'rektor], der; -s, ...oren/

bộ hiệu chỉnh; cơ cấu hiệu chỉnh;