Việt
bộ hiệu chỉnh
cơ cấu hiệu chỉnh
Đức
Korrektor
Verschleißnachstelleinrichtung (SAC) notwendig.
Cần có cơ cấu hiệu chỉnh hao mòn (SAC)
Fliehkraft- und Unterdruckversteller.
Cơ cấu hiệu chỉnh góc đánh lửa bằng lực ly tâm và áp suất chân không.
Sie besteht aus Stahlband, Reibbelag, Kolbenstange, Kolben, Gehäuse, Feder und Nachstelleinrichtung.
Phanh đai (Hình 3) bao gồm một đai thép, bố ma sát, thanh đẩy piston, piston, hộp vỏ, lò xo và cơ cấu hiệu chỉnh.
Durch definiertes Ansteuern der Stellglieder durch den Tester kann deren Funktion geprüft werden. Z.B. Einspritzventile, Leerlaufsteller, ABS-Magnetventile, Tankentlüftungsventil, Türschlösser, Stellmotoren in Sitzen.
Máy kiểm tra có thể phát lệnh điều khiển cơ cấu tác động để kiểm tra chức năng của cơ cấu này, thí dụ: kiểm tra kim phun nhiên liệu, cơ cấu hiệu chỉnh tốc độ không tải, van từ của ABS, van thông gió bình xăng, khóa cửa, động cơ điều chỉnh ghế ngồi.
Korrektor /[ko'rektor], der; -s, ...oren/
bộ hiệu chỉnh; cơ cấu hiệu chỉnh;