Việt
cơ giới hóa
cơ khí hóa
Anh
mechanize
Đức
motorisieren
mechanisieren
Mechanisierung, z. B. Drehen
Cơ giới hóa, Thí dụ: tiện
Wegen seiner Vielseitigkeit, z. B. Reinstraum-Eignung, der guten Mechanisierbarkeit für die Serienfertigung und der Eignung für nahezu alle Thermoplaste ist es sehr verbreitet (Tabelle 1).
Phương pháp này được sử dụng rất phổ biến do: Tính đa dạng (thí dụ thích hợp cho phòng siêu sạch), tính dễ cơ giới hóa cho sản xuất hàng loạt với số lượng lớn và thích hợp cho hầu hết các loại nhựa nhiệt dẻo (Bảng 1).
motorisieren /(sw. V.; hat)/
cơ giới hóa;
mechanisieren /(sw. V.; hat)/
cơ khí hóa; cơ giới hóa;