TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ sở sản xuất

cơ sở sản xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

chế biến thực phẩm

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

cơ sở sản xuất

 production base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

production base

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

food processing facility

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

food production undertaking

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

cơ sở sản xuất

Kapazität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebensmittelbetrieb

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Leitstand mit Prozessleitsystem in einem Produktionsbetrieb für Antibiotika

Hình 1: Trạm điều hành bằng hệ thống quá trình trong một cơ sở sản xuất chất kháng sinh

Für Produktionsanlagen gibt es vielfach kombinierte Desinfektions- und Reinigungsverfahren, die in geschlossenen Anlagen als CIP-Verfahren (Cleaning in Place) betrieben werden.

Đối với các cơ sở sản xuất, hiện nay có rất nhiều biện pháp kết hợp khử trùng và làm sạch, được thực hiện trong một hệ thống khép kín như phương pháp CIP(Cleaning in Place).

Aldehyde werden zur Flächen-, Umgebungs- und Raumdesinfektion in Betrieben benutzt, die Sterilprodukte herstellen (pharmazeutische Industrie) oder in denen biotechnische Produktionsprozesse ablaufen.

Aldehyde được sử dụng để khử trùng bề mặt, môi trường xung quanh và trong phòng tại các cơ sở sản xuất sản phẩm vô trùng (công nghệ dược phẩm) hoặc trong các quy trình sản xuất kỹ thuật sinh học.

Die Festlegung von Emissionsgrenzwerten dient der Vermeidung und Verminderung schädlicher Umwelteinflüsse, die von genehmigungspflichtigen Anlagen ausgehen, wie Kraftwerken, Chemiebetrieben, Zementwerken, Mineralölraffinerien, Schlachthöfen, Zuckerfabriken, Anlagen der Abfallwirtschaft.

Nhằm phòng tránh và giảm thiểu những tác động có hại xuất phát từ những cơ sở sản xuất phải xin giấy phép hoạt động như nhà máy điện, hóa, xi măng, nhà máy lọc dầu, lò mổ thịt, nhà máy đường, cơ sở quản lý chất thải.

Dabei dienen diese Kultivierungen in der Regel als sogenanntes mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitäts- und Hygienekontrolle, besonders in den Laboren und den Betrieben der biotechnischen, pharmazeutischen und Lebensmittel herstellenden Industrie sowie in allen Einrichtungen des medizinischen Bereichs.

Việc nuôi cấy ở đây thường nhằm kiểm tra tính vô trùng vi sinh, chất lượng và vệ sinh, đặc biệt là ở các phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất kỹ thuật sinh học, dược phẩm và thực phẩm cũng như tại các cơ sở trong lãnh vực y tế và được xem là một phương tiện giám sát vi sinh học.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Lebensmittelbetrieb

[EN] food processing facility, food production undertaking

[VI] cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kapazität /[kapatsi'te:t], die; -, -en/

(Wirtsch ) (meist Pl ) cơ sở sản xuất;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 production base

cơ sở sản xuất

production base

cơ sở sản xuất