TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chế biến thực phẩm

Chế biến thực phẩm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cơ sở sản xuất

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

chế biến thực phẩm

food processing

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

food processing facility

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

food production undertaking

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

chế biến thực phẩm

Nahrungsmittelverarbeitung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lebensmittelbetrieb

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

chế biến thực phẩm

Transformation des aliments

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Reinraumbetrieb oder bei Anlagen in der Lebensmittelindustrie entfällt der Öler, da dort eine ölfreie und hochreine Druckluft notwendig ist.

Khi vận hành phòng vô trùng hoặc trong côngnghiệp chế biến thực phẩm, bộ phận cấp dầukhông cần thiết vì khí nén không được chứa dầuvà phải hoàn toàn tinh khiết.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hefen und viele Schimmelpilzarten liefern als Produktionsorganismen in lebensmittel- und biotechnischen Prozessen zahlreiche Produkte.

Nấm và nhiều loại nấm mốc được dùng trong các quá trình chế biến thực phẩm và kỹ thuật sinh học để sản xuất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In der Lebensmittelindustrie (auch als Verdampfer und Eindampfer)

Trong công nghiệp chế biến thực phẩm (cho cả thiết bị bốc hơi và chưng cất)

Daneben Einsatz in der Nahrungs- mittel- und in der pharmazeutischen Industrie.

Ngoài ra còn được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm.

Anwendung in der chemischen Industrie, in Brauereien, in der Nahrungs- und Genussmittelindustrie, in der Stickstoff-, Düngemittel-, Salpetersäure-, Leder-, Zucker- und Seifenindustrie sowie in der Tieftemperaturtechnik (bis – 200 °C).

Sử dụng trong công nghiệp hóa, nhà máy nấu bia, chế biến thực phẩm cơ bản và thực phẩm hưởng thụ, công nghiệp sản xuất khí nitơ, phân bón, acid nitric, thuộc da, đường ăn, xà-phòng và công nghệ siêu lạnh (tới -200°C).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Lebensmittelbetrieb

[EN] food processing facility, food production undertaking

[VI] cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Chế biến thực phẩm

[DE] Nahrungsmittelverarbeitung

[EN] food processing

[FR] Transformation des aliments

[VI] Chế biến thực phẩm