Việt
Chế biến thực phẩm
cơ sở sản xuất
Anh
food processing
food processing facility
food production undertaking
Đức
Nahrungsmittelverarbeitung
Lebensmittelbetrieb
Pháp
Transformation des aliments
Bei Reinraumbetrieb oder bei Anlagen in der Lebensmittelindustrie entfällt der Öler, da dort eine ölfreie und hochreine Druckluft notwendig ist.
Khi vận hành phòng vô trùng hoặc trong côngnghiệp chế biến thực phẩm, bộ phận cấp dầukhông cần thiết vì khí nén không được chứa dầuvà phải hoàn toàn tinh khiết.
Hefen und viele Schimmelpilzarten liefern als Produktionsorganismen in lebensmittel- und biotechnischen Prozessen zahlreiche Produkte.
Nấm và nhiều loại nấm mốc được dùng trong các quá trình chế biến thực phẩm và kỹ thuật sinh học để sản xuất.
In der Lebensmittelindustrie (auch als Verdampfer und Eindampfer)
Trong công nghiệp chế biến thực phẩm (cho cả thiết bị bốc hơi và chưng cất)
Daneben Einsatz in der Nahrungs- mittel- und in der pharmazeutischen Industrie.
Ngoài ra còn được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm.
Anwendung in der chemischen Industrie, in Brauereien, in der Nahrungs- und Genussmittelindustrie, in der Stickstoff-, Düngemittel-, Salpetersäure-, Leder-, Zucker- und Seifenindustrie sowie in der Tieftemperaturtechnik (bis – 200 °C).
Sử dụng trong công nghiệp hóa, nhà máy nấu bia, chế biến thực phẩm cơ bản và thực phẩm hưởng thụ, công nghiệp sản xuất khí nitơ, phân bón, acid nitric, thuộc da, đường ăn, xà-phòng và công nghệ siêu lạnh (tới -200°C).
[EN] food processing facility, food production undertaking
[VI] cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
[DE] Nahrungsmittelverarbeitung
[EN] food processing
[FR] Transformation des aliments
[VI] Chế biến thực phẩm