TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ tính

cơ tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính chất cơ học

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

cơ tính

mechanical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mechanical property

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cơ tính

elastisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch ändern sich auch die mechanischen Eigenschaften.

Qua đó, cơ tính của chúng cũng thay đổi.

Je höher die Anforderungen an die mechanischen Werte des Formteiles sind, desto größer sind die Füllstoffanteile.

Yêu cầu về cơ tính của chi tiết định hình càng cao thì càng phải sử dụng nhiều chất độn

Neben Farbmittelnund Füllstoffen werden zur Verbesserung dermechanischen Eigenschaften des Ausgangswerkstoffs, Verstärkungsstoffe eingesetzt.

Bên cạnh chất màu và chất độn, các chất gia cường được sử dụng để cải thiện cơ tính của nguyên liệu ban đầu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mechanische Arbeit und Energie

Công cơ tính và năng lượng

Nach mechanischen Eigenschaften und Verwendungszweck benannte Stähle

Tên thép được gọi theo cơ tính và mục đích ứng dụng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mechanical property

cơ tính, tính chất cơ học

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elastisch /adj/CNSX/

[EN] mechanical

[VI] cơ tính (trễ)