Việt
cơ tính
tính chất cơ học
Anh
mechanical
mechanical property
Đức
elastisch
Dadurch ändern sich auch die mechanischen Eigenschaften.
Qua đó, cơ tính của chúng cũng thay đổi.
Je höher die Anforderungen an die mechanischen Werte des Formteiles sind, desto größer sind die Füllstoffanteile.
Yêu cầu về cơ tính của chi tiết định hình càng cao thì càng phải sử dụng nhiều chất độn
Neben Farbmittelnund Füllstoffen werden zur Verbesserung dermechanischen Eigenschaften des Ausgangswerkstoffs, Verstärkungsstoffe eingesetzt.
Bên cạnh chất màu và chất độn, các chất gia cường được sử dụng để cải thiện cơ tính của nguyên liệu ban đầu.
Mechanische Arbeit und Energie
Công cơ tính và năng lượng
Nach mechanischen Eigenschaften und Verwendungszweck benannte Stähle
Tên thép được gọi theo cơ tính và mục đích ứng dụng
cơ tính, tính chất cơ học
elastisch /adj/CNSX/
[EN] mechanical
[VI] cơ tính (trễ)