Việt
cạnh biên
Anh
edge
Messung der Kanten- bzw. Seitenlängen mit Längenmessgeräten und anschließende Berechnung der Fläche mit geeigneten geometrischen Formeln.
Đo chiều dài các cạnh cũng như chiều dài cạnh biên bằng máy đo sau đó tính diện tích bằng những công thức hình học phù hợp.
Bahnkantensteuerung
Bộ phận điều chỉnh hai cạnh biên của dải băng
Die Folienränder werden dabei mit Messerwalzen abgeschnitten und dem Mischwalzwerkwieder zugeführt.
Các cạnh biên của màng được cắt rời bằng dao trục lăn và đượcđưa trở vào hệ thống nhào trộn.