Việt
cạnh dưới
Anh
bottom edge
underside
Die Oberkante der durchsichtigen Fläche soll mindestens 2,2 m über dem Fußboden und die Unterkante höchstens 0,95 m über dem Fußboden liegen.
Cạnh trên của bề mặt trong suốt phải cao ít nhất 2,2 m so với sàn và cạnh dưới cần phải cao tối đa 0,95 m so với sàn.
Auf ihm werden die Fahrzeuge an der Unterkante der Türschwellenfalze mit Karosserieklemmen festgeschraubt.
Xe được lắp chặt lên hệ khung dầm tại cạnh dưới của các dầm ngạch cửa bằng các dụng cụ kẹp chặt thân vỏ xe.
Er kann an besonders Steinschlag gefährdeten Außenhautflächen der Karosserie z.B. die seitlichen Flächen der Karosserie bis zu den Unterkanten der Fensterausschnitte sowie der Motorhaube aufgetragen werden.
Lớp sơn này có thể được phủ cho các bề mặt vỏ ngoài của thân vỏ xe tại các vị trí đặc biệt có nguy cơ chịu tác động của đá vụn, thí dụ các bề mặt bên hông của thân vỏ xe cho đến cạnh dưới của khung cửa sổ cũng như nắp máy xe.
bottom edge, underside /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/