TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cả khối

nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả khối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên lành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cả khối

einstückig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Oberfläche eines Umdrehungskörpers ist gleich dem Produkt aus der erzeugenden (die Fläche umschließenden) Länge § und dem Weg ihres Schwerpunktes S.

Bề mặt của một khối quay bằng tích số chiều dài l (chu vi, phần sinh ra chu vi cả khối) và chiều dài quay của trọng tâm S.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der in der Alltagssprache häufig verwendete Ausdruck „Gewicht“ kann sowohl die Masse, als auch die Gewichtskraft meinen.

Trong ngôn ngữ hằng ngày, từ “cân nặng” thường dùng để chỉ cả khối lượng lẫn trọng lượng.

In der Technik sollte man diesen Begriff deshalb besser nicht verwenden, denn während die Masse ortsunabhängig ist, ist die Gewichtskraft nicht an jedem Ort gleich.

Trong ngôn ngữ hằng ngày, từ “cân nặng” thường dùng để chỉ cả khối lượng lẫn trọng lượng. Vì thế trong kỹ thuật, tốt hơn là không nên dùng khái niệm này, bởi vì trong khi khối lượng không phụ thuộc vào vị trí thì lực trọng lượng không bằng nhau tại mỗi vị trí khác nhau

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einstückig /a/

nguyên, nguyên vẹn, cả khối, nguyên lành.