Việt
cải dầu
cây cải thìa
Anh
cole-seed
Rape
Đức
Cole-Seed
Raps
Rubsamen
Rubsen
Hydraulikflüssigkeiten auf der Basis von Pflanzenölen, z. B. Rapsöl, synthetische Ester oder Polyglykolöle; weitgehend abbaubar
Các loại dầu thủy lực có gốc là dầu thực vật, thí dụ từ cây cải dầu, các dầu ester tổng hợp hoặc dầu polyglycol; có thể được phân hủy hoàn toàn.
Grundsätzlich können die aus Pflanzen, z.B. Raps, Sonnenblumen, Hanf, ... gewonnene Öle zum Betrieb von Dieselmotoren verwendet werden.
Về nguyên tắc, dầu chiết xuất từ những loại thực vật như cải dầu, hướng dương, gai dầu đều có thể dùng để chạy động cơ diesel.
Soja, Baumwolle, Mais, Raps
Đậu nành, bông, bắp, cải dầu
natürliche Öle (z. B. Rapsöl).
loại dầu tự nhiên (thí dụ như dầu hạt cải dầu).
Er wird aus tierischen und pflanzlichen Fetten und Ölen produziert, wobei Raps der größte Öllieferant ist, der auf mehr als 12 % der deutschen Ackerfläche angebaut wird.
Chúng được chế tạo từ mỡ, dầu động vật và thực vật, trong đó cây cải dầu là nguồn cung cấp dầu lớn nhất, chúng được canh tác trên 12% diện tích đất canh tác ở Đức.
Rubsamen,Rubsen /der; -s/
cây cải thìa; cải dầu;
[EN] Rape
[VI] Cải dầu
[DE] Cole-Seed
[EN] cole-seed
[VI] cải dầu