Việt
cảm giác hạnh phúc
sự thăng hoa
sự hoan hỉ
niềm vui
Đức
Glücksgefühl
Erhebung
Erhobensein
Sie kosten die genaue Plazierung ihrer Angehörigen und Freunde aus, ihren Gesichtsausdruck, das eingefangene Glücksempfinden über einen gewonnenen Preis, eine Geburt oder ein Liebeserlebnis, den festgehaltenen Duft von Zimt oder weißen gefüllten Veilchen.
Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.
They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.
Glücksgefühl /das/
cảm giác hạnh phúc;
Erhebung /die; -, -en/
sự thăng hoa; cảm giác hạnh phúc (see lisches Erhobensein, Glücksgefühl);
Erhobensein /das; -s (geh)/
sự hoan hỉ; niềm vui; cảm giác hạnh phúc (Glücksgefühl);