TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảm giác hạnh phúc

cảm giác hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thăng hoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hoan hỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cảm giác hạnh phúc

Glücksgefühl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erhebung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erhobensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie kosten die genaue Plazierung ihrer Angehörigen und Freunde aus, ihren Gesichtsausdruck, das eingefangene Glücksempfinden über einen gewonnenen Preis, eine Geburt oder ein Liebeserlebnis, den festgehaltenen Duft von Zimt oder weißen gefüllten Veilchen.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They savor the precise placement of family and friends, the facial expressions, the trapped happiness over a prize or a birth or romance, the captured smell of cinnamon or white double violets.

Họ mê say nhìn ngắm chỗ ngồi và nét mặt của người thân và bè bạn, tận hưởng cái cảm giác hạnh phúc về một phần thưởng vừa giành được, một đứa bé chào đời hay một chuyện tình, mùi thơm lưu lại của quế hay của bông hoa hai màu tím màu trắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glücksgefühl /das/

cảm giác hạnh phúc;

Erhebung /die; -, -en/

sự thăng hoa; cảm giác hạnh phúc (see lisches Erhobensein, Glücksgefühl);

Erhobensein /das; -s (geh)/

sự hoan hỉ; niềm vui; cảm giác hạnh phúc (Glücksgefühl);