TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cảnh quan nông nghiệp

đất canh tác

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cảnh quan nông nghiệp

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

cảnh quan nông nghiệp

cultural landscape

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

cảnh quan nông nghiệp

Kulturlandschaft

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die großflächige Verwandlung der ursprünglichen Naturlandschaft in eine gegliederte funktionsfähige Kulturlandschaft (Bild 3) und die Schaffung industrieller und städtischer Ökosysteme zeigt, dass in anthropogenen Ökosystemen vielfach technische Elemente überwiegen (Techno- Ökosysteme).

Việc biến đổi trên diện tích rộng những cảnh quan tự nhiên thành những cảnh quan nông nghiệp có cấu trúc và hiệu dụng (Hình 3) cũng như việc tạo ra những hệ sinh thái đô thị và công nghiệp cho thấy yếu tố kỹ thuật thường chiếm ưu thế ở những hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái - kỹ thuật).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kulturlandschaft

[EN] cultural landscape

[VI] đất canh tác, cảnh quan nông nghiệp