TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp phép

cấp phép

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

cấp phép

Authorize

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

 to authorize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

licensing

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Um die Wirkungen chemischer Stoffe auf Gesundheit und Umwelt abzuschätzen und zu gewährleisten, dass sie in sicheren Verwendungen eingesetzt werden, legen zahlreiche Verordnungen (z.B. Gefahrstoffverordnung, Technische Regeln) Einzelheiten fest und setzen EG-Richtlinien und Verordnungen um. So die EU-Verordnung zur Registrierung, Bewertung, Zulassung und Beschränkung chemischer Stoffe REACH (Registration, Evaluation, Authorisation of Chemicals), deren Ziel es ist, dass Hersteller oder Importeure die Unbedenklichkeit ihrer Stoffe nachweisen, andernfalls die Produktion, Verarbeitung und Vermarktung innerhalb der EU zu beenden ist.

Quy tắc kỹ thuật xác định những chi tiết và áp dụng những chỉ thị, quy định của Liên minh châu Âu. Chẳng hạn Quy định của EU về việc Đăng ký, đánh giá, cấp phép và hạn chế những hóa chất (REACH − Registration, Evaluation, Authorisation of Chemicals) nhằm buộc những nhà sản xuất hay nhà nhập khẩu phải chứng minh những chất của họ là vô hại.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

licensing

cấp phép

Giới hạn quyền của người có giấy phép sử dụng cơ sở vật chất trong nuôi trồng thuỷ sản.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to authorize /toán & tin/

cấp phép

Từ điển kế toán Anh-Việt

Authorize

cấp phép