Việt
cấp truyền
hạng truyén
loại truyền
Anh
transmission category
Diese leitet das Drehmoment an die Abtriebswelle weiter.
Puli thứ cấp truyền momen tới trục ra.
Sie wird bei Pkw meist durch einen Handhebel (Handbremse) oder ein Fußpedal abstufbar über Gestänge und Seilzüge betätigt.
Ở ô tô cá nhân, hệ thống thường được tác động bởi cần tay (phanh tay) hay bàn đạp chân hoạt động từng cấp, truyền qua thanh truyền hay dây kéo.
Übersetzungsstufe
Cấp truyền động thứ
Deshalb werden bei größeren Über-setzungsverhältnissen mehrere Getriebestufennacheinander geschalten (Bild 3).
Do đó khi tỷ số truyền động lớn, nhiều cấp truyền động kế tiếp thường được kết nối với nhau (Hình 3).
hạng truyén, loại truyền, cấp truyền
transmission category /toán & tin/