Việt
cấu trúc không gian
hình mẫu không gian
Anh
spatial pattern
spatial structure
space structure
Đức
Raumstruktur
räumliche Struktur
Die Summenformel gibt keine Auskunft über den räumlichen Aufbau des Moleküls.
Công thức phân tử không cho biết cấu trúc không gian của phân tử.
Erhalt der Raumstruktur und Aktivität von Proteinen
Giữ cấu trúc không gian và hoạt động của protein
sehr große Tiefenschärfe, dadurch deutliches Erkennen räumlicher Strukturen (Bild 2),
độ nét sâu rất lớn, do đó nhận rõ ràng cấu trúc không gian (Hình 2),
Eine bestimmte Aminosäuresequenz führt also immer zu der gleichen Raumstruktur und damit zur gleichen Funktion.
Một chuỗi amino acid nhất định luôn dẫn đến một cấu trúc không gian cùng loại và qua đó có cùng chức năng.
Damit hat der pH-Wert einen großen Einfluss auf die Raumstruktur und damit die Funktionsfähigkeit und Aktivität der Proteine.
Vì vậy, trị số pH có ảnh hưởng lớn đến cấu trúc không gian và qua đó ảnh hưởng chức năng và hoạt động của các protein.
räumliche Struktur /f/ÔNMT/
[EN] spatial pattern
[VI] hình mẫu không gian, cấu trúc không gian
[EN] space structure
[VI] cấu trúc không gian
spatial pattern, spatial structure /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/