Việt
cấu trúc vật liệu
Anh
microstructure
Đức
Werkstoffgefüge
Die erreichte Qualität der Werkstücke wird von den Gefügeveränderungen der Werkstoffe und der Umform-temperatur beeinflusst.
Chất lượng đạt được của chi tiết chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi cấu trúc vật liệu và nhiệt độ biến dạng.
Je größer die Gefügekennziffer, desto offener ist das Gefüge.
Chỉ số cấu trúc vật liệu càng lớn thì cấu trúc càng mở.
Durch Stauchen und Strecken des Werkstoffs verändert sich das Gefüge wobei der Faserverlauf nicht unterbrochen wird (Bild 5).
Qua nén và giãn, cấu trúc vật liệu thay đổi nhưng đường sớ không bị gián đoạn (Hình 5).
Gefügekennziffer (Bild 2). Sie bezeichnet das Verhältnis von Schleifkörnern, Bindung und Porenraum im Schleifkörper.
Chỉ số cấu trúc vật liệu (Hình 2) cho biết tỷ lệ của hạt mài, số kết nối và lỗ rỗng trong đĩa mài.
Einzelne Gefügephasen messbar
Có thể đo cho các pha cấu trúc vật liệu
[VI] cấu trúc(tinh thể) vật liệu
[EN] microstructure