TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấu trúc vật liệu

cấu trúc vật liệu

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

cấu trúc vật liệu

microstructure

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

cấu trúc vật liệu

Werkstoffgefüge

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die erreichte Qualität der Werkstücke wird von den Gefügeveränderungen der Werkstoffe und der Umform-temperatur beeinflusst.

Chất lượng đạt được của chi tiết chịu ảnh hưởng bởi sự thay đổi cấu trúc vật liệu và nhiệt độ biến dạng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je größer die Gefügekennziffer, desto offener ist das Gefüge.

Chỉ số cấu trúc vật liệu càng lớn thì cấu trúc càng mở.

Durch Stauchen und Strecken des Werkstoffs verändert sich das Gefüge wobei der Faserverlauf nicht unterbrochen wird (Bild 5).

Qua nén và giãn, cấu trúc vật liệu thay đổi nhưng đường sớ không bị gián đoạn (Hình 5).

Gefügekennziffer (Bild 2). Sie bezeichnet das Verhältnis von Schleifkörnern, Bindung und Porenraum im Schleifkörper.

Chỉ số cấu trúc vật liệu (Hình 2) cho biết tỷ lệ của hạt mài, số kết nối và lỗ rỗng trong đĩa mài.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einzelne Gefügephasen messbar

Có thể đo cho các pha cấu trúc vật liệu

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Werkstoffgefüge

[VI] cấu trúc(tinh thể) vật liệu

[EN] microstructure