TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần câu

cần câu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái cần câu

cái cần câu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cần câu

Angel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái cần câu

Angelrute

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso verzehrt ein Käsebrot, während Einstein an seiner Pfeife zieht und langsam einen Köder einholt.

Besso đang nhai bánh mì kẹp phomát còn Einstein hút tẩu và chậm rãi cuốn cần câu nhử mồi.

»Iß«, sagt Besso. »Du brauchst eine Pause, nachdem du all die Fische hereingezogen hast.« Einstein holt den Köder ein, der auf Bessos Knien landet, und fängt an zu essen.

Ăn đi. Besso nói. Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây." Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein lowers his lure into Besso’s lap and starts eating.

Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.

Besso is eating a cheese sandwich while Einstein puffs on his pipe and slowly reels in a lure.

Besso đang nhai bánh mì kẹp phomát còn Einstein hút tẩu và chậm rãi cuốn cần câu nhử mồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er geht ihr an die Angel

(nghĩa bóng) hắn bị cô ta câu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Angel /[’arjal], die; -, -n/

cần câu;

(nghĩa bóng) hắn bị cô ta câu. : er geht ihr an die Angel

Angelrute /die/

cái cần câu;