Việt
cần câu
cái cần câu
Đức
Angel
Angelrute
Besso verzehrt ein Käsebrot, während Einstein an seiner Pfeife zieht und langsam einen Köder einholt.
Besso đang nhai bánh mì kẹp phomát còn Einstein hút tẩu và chậm rãi cuốn cần câu nhử mồi.
»Iß«, sagt Besso. »Du brauchst eine Pause, nachdem du all die Fische hereingezogen hast.« Einstein holt den Köder ein, der auf Bessos Knien landet, und fängt an zu essen.
Ăn đi. Besso nói. Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây." Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.
Einstein lowers his lure into Besso’s lap and starts eating.
Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.
Besso is eating a cheese sandwich while Einstein puffs on his pipe and slowly reels in a lure.
er geht ihr an die Angel
(nghĩa bóng) hắn bị cô ta câu.
Angel /[’arjal], die; -, -n/
cần câu;
(nghĩa bóng) hắn bị cô ta câu. : er geht ihr an die Angel
Angelrute /die/
cái cần câu;