TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần số

cần số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
cần số

cần số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần sang sế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cần số

 gear level or gearstick

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gearstick

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gear shift shear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cần số

Schalt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der chemischen-, biotechnischen- und pharmazeutischen Industrie, wo gro- ße Mengen Wasser vor allem als Lösemittel, Reaktionspartner und Kühlmedium benötigt werden, sind die Rohrleitungen und Behälter in der Regel aus hochlegierten nichtrostenden Stählen.

Trong công nghiệp hóa chất, kỹ thuật sinh học và dược phẩm, nơi cần số lượng lớn nước thì hệ thống ống dẫn và các bình chứa được xây dựng bằng các hợp kim không gỉ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wählhebelrückschaltungen werden nur ausgeführt, wenn dadurch keine zu hohen Motordrehzahlen auftreten.

Việc chuyển cần số về số thấp chỉ được thực hiện nếu không tạo ra tốc độ quay động cơ quá cao.

Bei Fahrzeugen mit Automatikgetriebe muss die Bremse getreten und der Wählhebel in der Position P sein. Erst dann gibt das Motorsteuergerät die Kraftstoffversorgung frei und startet den Motor.

Với xe có hộp số tự động, phanh phải được đạp và cần số ở vị trí P. Khi các điều kiện trên đều được thỏa mãn, bộ điều khiển động cơ mới phát lệnh cung cấp nhiên liệu và khởi động động cơ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es sollen stets nur so viele Ansichten dargestellt werden, wie unbedingt zum Erkennen des Körpers und zur Bemaßung erforderlich sind.

Thường chỉ cần số hình chiếu vừa đủ để nhận biết vật thể với các kích thước cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an den Schalthebeln der Macht o. Ä. sitzen

ở vị trí có ảnh hưởng lớn (trong chính trị).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schalt /he.bel, der/

cần số; cần sang sế;

ở vị trí có ảnh hưởng lớn (trong chính trị). : an den Schalthebeln der Macht o. Ä. sitzen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gear level or gearstick, gearstick, gear shift shear /ô tô/

cần số

Là cần dùng để chuyển đổi số.