TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần thay đổi

cần thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần tu chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cần thay đổi

abänderungsbedürftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entsprechend dieser Informationen muss entweder das Isolationsprotokoll gewechselt oder angepasst werden.

Tương ứng với các sự kiện này thì tiến trình phân lập cần thay đổi hay thích nghi lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

benötigen keine oder nur geringfügige Veränderungen an bestehenden Motoren.

Không cần hoặc chỉ cần thay đổi nhỏ ở những động cơ có sẵn.

Je nach Anforderung, wie z.B. Einsatz bei Kurz-, Mittel-, Langstrecke oder Schwerlastverkehr, gibt es verschiedene Motorversionen wobei die Komponenten der Motormechanik (Rumpfmotor) meist unverändert bleiben.

Tùy theo yêu cầu, thí dụ như dùng cho đoạn đường ngắn, trung bình, dài hay cho chuyên chở nặng, nhiều loại động cơ khác nhau được sử dụng mà gần như không cần thay đổi các bộ phận cơ học của động cơ (thân động cơ).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Festlegung der Optimierungsrichtung der zuverändernden Produktmerkmale.

:: Xác định hướng tối ưu hóa tính chất sản phẩm cần thay đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abänderungsbedürftig /(Adj)/

cần thay đổi; cần sửa chữa; cần tu chính;