Việt
cần thay đổi
cần sửa chữa
cần tu chính
Đức
abänderungsbedürftig
Entsprechend dieser Informationen muss entweder das Isolationsprotokoll gewechselt oder angepasst werden.
Tương ứng với các sự kiện này thì tiến trình phân lập cần thay đổi hay thích nghi lại.
benötigen keine oder nur geringfügige Veränderungen an bestehenden Motoren.
Không cần hoặc chỉ cần thay đổi nhỏ ở những động cơ có sẵn.
Je nach Anforderung, wie z.B. Einsatz bei Kurz-, Mittel-, Langstrecke oder Schwerlastverkehr, gibt es verschiedene Motorversionen wobei die Komponenten der Motormechanik (Rumpfmotor) meist unverändert bleiben.
Tùy theo yêu cầu, thí dụ như dùng cho đoạn đường ngắn, trung bình, dài hay cho chuyên chở nặng, nhiều loại động cơ khác nhau được sử dụng mà gần như không cần thay đổi các bộ phận cơ học của động cơ (thân động cơ).
:: Festlegung der Optimierungsrichtung der zuverändernden Produktmerkmale.
:: Xác định hướng tối ưu hóa tính chất sản phẩm cần thay đổi.
abänderungsbedürftig /(Adj)/
cần thay đổi; cần sửa chữa; cần tu chính;