TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cầu lò

cửa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cầu lò

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

van diều tiết

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

cầu lò

door

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die drei Federkugeln jeder Achse sind miteinander verbunden.

Ba quả cầu lò xo ở mỗi trục được nối với nhau.

Über die Hydraulikpumpe werden die Federkugeln mit Hydraulikflüssigkeit versorgt.

Bơm thủy lực cung cấp dầu thủy lực cho các quả cầu lò xo.

Alle Federzylinder und Federkugeln sind über den Hydraulikblock miteinander verbunden.

Tất cả xi lanh và quả cầu lò xo đều được nối với nhau thông qua cụm thủy lực.

eine mittlere Federkugel mit Härteregler für Vor-derachse und Hinterachse

Cho mỗi một cầu trước và sau có một quả cầu lò xo nằm ở giữa với bộ điều chỉnh độ cứng.

Dadurch wird die Verbindung der Federelemente untereinander und auch zur Federkugel unterbrochen.

Do đó, đường nối giữa những chi tiết lò xo với nhau và cả với quả cầu lò xo bị cắt đứt.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

door

cửa; cầu lò; van diều tiết