TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cắt góc

cắt góc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xén mép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xén mép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọt nhẵn góc cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cắt góc

corner cut

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 corner cut

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cắt góc

abkanten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Drehmeißel, der drei Hartmetallschneiden besitzt (Ventilsitzwinkel 45°, Korrekturwinkel 15°, 75°), ist es möglich, mit einer Aufspannung drei Arbeitsgänge auszuführen.

Với dao tiện ba lưỡi cắt (góc đế van 45o, góc chỉnh 15o, 75o), có thể tiện ba công đoạn với một lần kẹp trên mâm cặp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies wird erreicht, indem man die Ecken der Profile stumpf oder auf Gehrung geschnitten verklebt, vulkanisiert oder verschweißt.

bằng cách dán, lưu hóa hoặc hàn các góc của đệm vớinhau bằng nối đầu hay cắt góc chéo.

Die geringe Wärmeleitfähigkeit der Kunststoffe und die eingelagerten Zusatzwerkstoffe sind für die Wahl der Schneidstoffe und Winkel der Drehwerkzeuge sowie der Einstellwerte an der Drehmaschine entscheidend (Tabelle 1).

Độ dẫn nhiệt thấp của nhựa và các chất phụ gia chứa trong đó có tính quyết định cho việc lựa chọn vật liệu cắt, góc của dao tiện và những thông số chỉnh trên máy tiện (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tischler kantete das Brett ab

người thợ mộc bào nhẵn cạnh miếng gỗ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abkanten /(sw. V.; hat)/

cắt góc; xén mép; gọt nhẵn góc cạnh;

người thợ mộc bào nhẵn cạnh miếng gỗ. : der Tischler kantete das Brett ab

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkanten /vt/

cắt góc, xén mép.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

corner cut

cắt góc (phiếu, thẻ)

 corner cut /toán & tin/

cắt góc (phiếu, thẻ)