TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cổng cân bằng

Lỗ khoan điều hòa

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

cổng cân bằng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

cổng cân bằng

compensating boring

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

balancing port

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

cổng cân bằng

Ausgleichsbohrung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Raum zwischen den beiden Manschetten ist durch die Ausgleichsbohrung mit dem Ausgleichsbehälter verbunden.

Buồng giữa hai vòng bít được nối với bình chứa dầu cân bằng qua cổng cân bằng.

Sobald der Kolben die Ausgleichsbohrung überfährt, wird im Druckraum der Flüssigkeitsdruck aufgebaut.

Áp suất dầu bắt đầu gia tăng trong buồng áp suất ngay khi piston vượt qua cổng cân bằng.

Es wird bei Fahrzeugen mit ABS verwendet und übernimmt die Funktion der Ausgleichsbohrung.

Van này được sử dụng ở xe có hệ thống ABS và giữ vai trò của cổng cân bằng.

Die Druckräume werden durch das Zentralventil und die Ausgleichsbohrung mit dem Ausgleichsbehälter verbunden.

Các khoang áp lực được nối với bình cân bằng thông qua van trung tâm và cổng cân bằng.

v Höhere Lebensdauer der Primärmanschette, da die Dichtlippe durch die Ausgleichsbohrung nicht beschädigt werden kann.

Vòng bít sơ cấp có tuổi thọ cao hơn vì mép vòng bít không bị cổng cân bằng làm hư.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Ausgleichsbohrung

[EN] compensating boring; balancing port

[VI] Lỗ khoan điều hòa; cổng cân bằng