Việt
cột đèn
trụ đèn
cây đèn nến
chúc đài
đèn đường.
Anh
lighting standard
lamp standard
lamp pole
lamp post
lamp-post
lighting mast
Đức
Kandelaber
Während die beiden unter der Straßenlaterne stehen, bleibt die Zeit stehen und beginnt von neuem.
Trong khi hai người đứng dưới cột đèn thì thời gian ngừng, rồi lại trôi.
Die junge Frau geht von dem Laternenpfahl an der Gerbemgasse langsam nach Hause und fragt, sich, warum der junge Mann sie nicht liebt.
Còn nàng, từ cái cột đèn trên Gerberngasse, chậm chạp quay về nhà, tự hỏi tại sao chàng không yêu mình.
As they stand beneath the street lamp, time stops and restarts.
The young woman walks slowly home from the lamppost on Gerberngasse and wonders why the young man did not love her.
For example, on this Tuesday in Berne, a young man and a young woman, in their late twenties, stand beneath a street lamp on Gerberngasse.
Chẳng hạn ngày thứ Ba có đôi nam nữ còn tre, trạc ba mươi tuoir, đứng dưới gốc một cột đèn đường Gerberngasse ở Berne.
Kandelaber /m -s, =/
1. cây đèn nến, chúc đài, cột đèn (trưdc các dinh thự, lâu đài); 2. đèn đường.
lamp pole, lamp post, lamp standard
lamp standard, lamp-post, lighting mast
trụ đèn, cột đèn
lamp standard /toán & tin/