TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cột đèn

cột đèn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trụ đèn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cây đèn nến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc đài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đèn đường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cột đèn

lighting standard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lamp standard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lamp pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lamp post

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lamp standard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lamp pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lamp post

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lamp-post

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lighting mast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cột đèn

Kandelaber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Während die beiden unter der Straßenlaterne stehen, bleibt die Zeit stehen und beginnt von neuem.

Trong khi hai người đứng dưới cột đèn thì thời gian ngừng, rồi lại trôi.

Die junge Frau geht von dem Laternenpfahl an der Gerbemgasse langsam nach Hause und fragt, sich, warum der junge Mann sie nicht liebt.

Còn nàng, từ cái cột đèn trên Gerberngasse, chậm chạp quay về nhà, tự hỏi tại sao chàng không yêu mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As they stand beneath the street lamp, time stops and restarts.

Trong khi hai người đứng dưới cột đèn thì thời gian ngừng, rồi lại trôi.

The young woman walks slowly home from the lamppost on Gerberngasse and wonders why the young man did not love her.

Còn nàng, từ cái cột đèn trên Gerberngasse, chậm chạp quay về nhà, tự hỏi tại sao chàng không yêu mình.

For example, on this Tuesday in Berne, a young man and a young woman, in their late twenties, stand beneath a street lamp on Gerberngasse.

Chẳng hạn ngày thứ Ba có đôi nam nữ còn tre, trạc ba mươi tuoir, đứng dưới gốc một cột đèn đường Gerberngasse ở Berne.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kandelaber /m -s, =/

1. cây đèn nến, chúc đài, cột đèn (trưdc các dinh thự, lâu đài); 2. đèn đường.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lighting standard

cột đèn

lamp standard

cột đèn

 lamp pole, lamp post, lamp standard

cột đèn

lamp pole

cột đèn

lamp post

cột đèn

lamp standard, lamp-post, lighting mast

trụ đèn, cột đèn

 lamp standard /toán & tin/

trụ đèn, cột đèn