Việt
cỡ trung bình
Anh
medium range
mesoscale
intermediate size
Đức
Mittelgröße
Beulen mittlerer Größe werden dazu von außen nach innen mit einer weichen Flamme spiralförmig erwärmt (Bild 2, a, b).
Các vết lõm có kích cỡ trung bình được gia nhiệt bằng một ngọn lửa dịu theo đường trôn ốc từ ngoài vào trong. (Hình 2, a, b).
Bei mittleren und größeren Beulen wird vom Beulenrand beginnend spiralenförmig zur Mitte hin gehämmert.
Ở những vết lõm có kích cỡ trung bình và lớn, quá trình gò phẳng bằng búa được thực hiện bắt đầu từ viền ngoài vết lõm theo đường trôn ốc cho đến trung tâm.
Mittelgröße /die/
cỡ (quần áo) trung bình;
medium range, mesoscale /điện lạnh/