Việt
cụm dân cư
Anh
agglomeration
Bei starkem Sonnenschein und Inversionswetterlagen kann in den Ballungsgebieten der sogenannte Sommersmog entstehen.
Khi có nắng gắt và sự nghịch đảo nhiệt, có thể xảy ra hiện tượng gọi là sương khói mùa hè ở các cụm dân cư - công nghiệp.
Durch die zunehmenden Erfolge bei der Luftreinhaltung kommen seit 1990 besonders stark erhöhte Ozonwerte in Ballungsgebieten deutlich seltener vor, allerdings geht die mittlere Ozonbelastung nicht zurück bzw. nimmt weiter zu.
Từ năm 1990, nhờ việc giữ sạch không khí ngày càng đạt nhiều thành quả, hiếm có những trị số ozone thật cao ở các cụm dân cư - công nghiệp hơn; tuy nhiên, mức ô nhiễm ozone trung bình không giảm, thậm chí còn tăng thêm.
Er entsteht in der kalten Jahreszeit in Ballungsgebieten bei Inversionswetterlagen, d. h., bodennahe Kaltluft wird von wärmeren Luftschichten überlagert und eine geringe Windgeschwindigkeit verhindert einen Luftaustausch.
Nó xuất hiện trong mùa lạnh ở những cụm dân cư - công nghiệp khi xảy ra hiện tượng nghịch đảo nhiệt, nghĩa là khi không khí lạnh gần mặt đất được bao phủ bởi những lớp không khí ấm hơn và một tốc độ gió thấp ngăn trở sự trao đổi không khí.
agglomeration /xây dựng/