TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

của chính mình

của chính mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của riêng mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

của chính mình

ureigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In deren Zellen vermehren sie sich mithilfe ihres eigenen genetischen Programms und des von ihnen manipulierten Stoffwechsels der Wirtszellen.

Trong các tế bào chủ, virus sinh sản dựa vào chương trình di truyền của chính mình và làm biến đổi quá trình trao đổi chất của tế bào chủ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Material,das sich im Fördergutbehälter befindet, öffnetdurch sein Eigengewicht die Auslaufklappeund fließt in den zu befüllenden Trichter.

Với sức nặng từ trọng lượng của chính mình, nguyên liệu chứa bên trong bồn vận chuyển tự mở tấm van ra và chảy vào phễu cấp liệu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind ihrer eigenen Findigkeit und Kühnheit auf den Leim gegangen.

Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have been trapped by their own inventiveness and audacity.

Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ureigen /(Adj.) (verstärkend)/

của chính mình; của riêng mình;