Việt
của chính mình
của riêng mình
Đức
ureigen
In deren Zellen vermehren sie sich mithilfe ihres eigenen genetischen Programms und des von ihnen manipulierten Stoffwechsels der Wirtszellen.
Trong các tế bào chủ, virus sinh sản dựa vào chương trình di truyền của chính mình và làm biến đổi quá trình trao đổi chất của tế bào chủ.
Das Material,das sich im Fördergutbehälter befindet, öffnetdurch sein Eigengewicht die Auslaufklappeund fließt in den zu befüllenden Trichter.
Với sức nặng từ trọng lượng của chính mình, nguyên liệu chứa bên trong bồn vận chuyển tự mở tấm van ra và chảy vào phễu cấp liệu.
Sie sind ihrer eigenen Findigkeit und Kühnheit auf den Leim gegangen.
Họ bị sự sáng tạo và táo bạo của chính mình phản bội.
They have been trapped by their own inventiveness and audacity.
ureigen /(Adj.) (verstärkend)/
của chính mình; của riêng mình;