Việt
cứng ngắc
cứng đờ
thẳng dơ
Đức
statuenhaft
bocksteif
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.
Die Zeit ist vielmehr eine starre, knochige Struktur, die sich endlos vor und hinter einem dehnt und dabei die Zukunft ebenso wie die Vergangenheit versteinern läßt.
Ngược lại, thời gian có một cấu trúc cứng ngắc giống như xương vậy; nó kéo dài vô tận về phía trước và phía sau, khiến tương lai cũng như quá khứ bị hóa thạch.
The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.
Instead, time is a rigid, bonelike structure, extending infinitely ahead and behind, fossilizing the future as well as the past.
statuenhaft /(Adj.)/
cứng ngắc; cứng đờ;
bocksteif /(Adj.) (ugs.)/
cứng đờ; cứng ngắc; thẳng dơ (sehr steif);