Việt
cửa hàng thực phẩm
cửa hàng lương thực
Anh
food store
Đức
Lebensmittelgeschäft
Dort steht eine Bank mitten in einem Lebensmittelladen.
Chỗ nọ, một cái trường kỉ chình ình ngay giữa một cửa hàng thực phẩm.
Zeit ist nun einmal Geld, und so diktieren allein schon finanzielle Erwägungen, daß sich jedes Maklerhaus, jedes Fabrikgebäude, jeder Lebensmittelladen ständig in möglichst rascher Fahrt zu befinden hat, um gegenüber der Konkurrenz besser dazustehen.
Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.
There, a bank sits in the middle of the grocery market.
Since time is money, financial considerations alone dictate that each brokerage house, each manufacturing plant, each grocer’s shop constantly travel as rapidly as possible, to achieve advantage over their competitors.
Lebensmittelgeschäft /das/
cửa hàng lương thực; cửa hàng thực phẩm;
food store /hóa học & vật liệu/
food store /xây dựng/