TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cửa nhà

cửa chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cửa nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cửa nhà

Haustur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nun stand vor dem Haus ein großer Steintrog, Da sprach sie zu dem Kind:

Ở trước cửa nhà có một cái máng nước bằng đá. Bà bảo Khăn đỏ:-

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.

Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.

Jemand, der bei Sonnenaufgang aus seiner Haustüre kommt, gelangt im Laufschritt auf den Erdboden, rennt dem Bürogebäude nach, in dem er beschäftigt ist, arbeitet an einem Schreibtisch, der sich auf Kreisbahnen bewegt, galoppiert nach Feierabend heim.

Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When her son stands in the night outside her house, she goes to bed early.

Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.

When a person comes out of his front door at sunrise, he hits the ground running, catches up with his office building, hurries up and down flights of stairs, works at a desk propelled in circles, gallops home at the end of the day.

Sáng ra, một người ra khỏi cửa nhà, rảo bước xuống đất chạy theo tòa nhà mà ông làm việc trong đó bàn giấy của ông chuyển động trên những đường tròn, rồi phóng về nhà khi tan sở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Haustur /die/

cửa chính; cửa nhà;