Việt
cửa thải
ống thải. Ống bô
Anh
exhaust port
outlet
outlet n.
Dadurch werden der Auslasssteuerwinkel und die Auslasssteuerzeit verkürzt und so das Einströ- men von Frischgas in den Auslasskanal verhindert.
Vì thế góc điều khiển cửa thải và thời gian điều khiển cửa thải được thu nhỏ nên ngăn được dòng khí chưa đốt tràn vào cửa thải.
Die Spülströme werden von den schräg zur Zylinderachse liegenden Spülkanälen an die dem Auslass gegenüberliegende Zylinderwand geleitet.
Dòng xả được dẫn từ cửa thải nằm nghiêng so với trục xi lanh đến vách xi lanh phía đối diện với cửa thải.
Kurz vor Erreichen der Höchstdrehzahl wird die Steuerwalze gedreht, damit der gesamte Auslasskanalquerschnitt frei wird.
Ngay trước khi đạt tốc độ tối đa, con lăn điều khiển được quay ra để mở toàn bộ tiết diện cửa thải để có góc điều khiển cửa thải đạt lớn hơn và thời gian điều khiển cửa thải dài hơn.
v Schlechtere Kühlung der Zylinderwand im Auslassbereich.
Khó làm mát vách xi lanh ở phạm vi cửa thải.
Dadurch wird das Nachströmen von Frischgas in den Auslasskanal vermindert.
Nhờ vậy ngăn chặn dòng khí chưa đốt đi vào cửa thải.
(a) Cửa thải, ống thải. (b) Ống bô
exhaust port, outlet